🔍
Search:
THIẾU THẬN TRỌNG
🌟
THIẾU THẬN TRỌ…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
분별할 줄 모르거나 분별이 없음.
1
SỰ HỚ HÊNH, SỰ VÔ Ý, SỰ THIẾU THẬN TRỌNG:
Việc không có sự suy xét hay không biết suy xét.
-
Danh từ
-
1
잘 생각해보지 않고 마구 하는 짓.
1
CƯ XỬ THIẾU THẬN TRỌNG, HÀNH ĐỘNG KHINH SUẤT:
Việc hành động bất cẩn, không suy nghĩ kỹ.
-
☆
Tính từ
-
1
말이나 행동이 조심성 없고 신중하지 못하다.
1
BỪA BÃI, TÙY TIỆN, CẨU THẢ, THIẾU THẬN TRỌNG, VÔ Ý:
Không thận trọng và không cẩn thận trong lời nói hay hành động.
-
Tính từ
-
1
어떤 일을 하는 데에 정신을 집중하지 않아 조심스럽지 않다.
1
KHÔNG CHÚ Ý, BẤT CẨN, THIẾU THẬN TRỌNG, CẨU THẢ, SƠ SUẤT:
Không tập trung tinh thần nên không cẩn thận khi làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
말이나 행동이 조심성 없고 신중하지 못함.
1
SỰ BỪA BÃI, SỰ TÙY TIỆN, SỰ CẨU THẢ, SỰ THIẾU THẬN TRỌNG, SỰ VÔ Ý:
Lời nói hay hành động không thận trọng và không cẩn thận.
-
Danh từ
-
1
사실을 옳게 보거나 판단하지 못한 채로 무조건 행동하는 일.
1
SỰ MÙ QUÁNG, SỰ THIẾU THẬN TRỌNG, SỰ KHINH SUẤT, SỰ LIỀU LĨNH, SỰ TÁO BẠO:
Việc không phán đoán, xem xét đúng sai mà hành động một cách vô điều kiện.
-
Danh từ
-
1
사실을 옳게 보거나 판단하지 못한 채로 무조건 행동하는 것.
1
(SỰ) MÙ QUÁNG, (SỰ) THIẾU THẬN TRỌNG, (SỰ) KHINH SUẤT, (SỰ) LIỀU LĨNH, (SỰ) TÁO BẠO:
Việc không phán đoán, xem xét đúng sự thật mà hành động một cách vô điều kiện.
-
Phó từ
-
1
말이나 행동이 조심성 없고 신중하지 못하게.
1
MỘT CÁCH BỪA BÃI, MỘT CÁCH TÙY TIỆN, MỘT CÁCH CẨU THẢ, MỘT CÁCH THIẾU THẬN TRỌNG, MỘT CÁCH VÔ Ý:
Nói hoặc hành động một cách không thận trọng và không cẩn thận.
🌟
THIẾU THẬN TRỌNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
몹시 가볍고 조심성 없이 행동하다.
1.
XẤC XƯỢC:
Hành động một cách rất khinh suất và thiếu thận trọng.